Cảm biến APS-C CMOS Exmor 24.2MP
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X
EVF OLED SVGA Tru-Finder 1.44 triệu điểm
LCD cảm ứng 3.0" 921.600 điểm, lật 180°
Quay phim UHD 4K30p & Full HD 120p
Chụp liên tiếp đến 11 fps
Ống kính Sony E PZ 16-50mm f/3.5-5.6 OSS
Máy Ảnh Sony Alpha A6100 trang bị cảm biến Exmor CMOS 24.2MP định dạng APS-C với nhiều cải tiến cho chất lượng hình ảnh mượt mà, rõ nét. Độ nhiễu tối thiểu và ISO từ 100 - 32000 đồng thời có thể mở rộng thành ISO 100 - 51200 để làm việc trong điều kiện ánh sáng yếu. Cảm biến APS-C sử dụng hệ thống dây đồng mỏng để dẫn điện tốt hơn và xử lý mạch được tăng cường để giúp tối ưu hóa hiệu quả thu thập ánh sáng cho phép độ phân giải hình ảnh tốt hơn và kết cấu trông tự nhiên.
Bên cạnh đó, khi kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X mới mà tốc độ chụp liên tục hàng đầu là 11 khung hình/ giây với AF và AE, cho phép ghi 16 bit với đầu ra tệp thô 14 bit đem lại thang màu, tone màu rộng hơn. Hơn nữa, với tính năng Lifelike skin tones được thừa hưởng từ các máy ảnh full-frame mới nhất, bạn sẽ có được những bức ảnh với tone màu tự nhiên, giúp bạn có được những bức ảnh chân dung đẹp nhất.
Ở định dạng Super35mm, Máy ảnh sony A6100 đem lại khả năng quay phim 4K với độ phân giải pixel đầy đủ và không có pixel cho phép ghi đè lên khoảng 2.4x. Bằng cách thu nhỏ từ độ phân giải tương đương 6K, các video được quay có độ chân thực và sâu sắc hơn. Bộ giải mã video XAVC S sẽ đảm bảo hình ảnh chất lượng, chuyên nghiệp, phù hợp với người dùng.
Về hệ thống điểm lấy nét, máy ảnh vẫn có 425 điểm lấy nét nhận diện theo pha và 425 theo tương phản, bao phủ 84% khung hình, cải thiện khả năng chụp liên tục 11fps trong chế độ AF/AE tracking. Hệ thống này có thể bắt nét chính xác chỉ trong 0.02 giây, có khả năng lấy nét mắt cho cả người và động vật.
Sony A6100 còn hỗ trợ tính năng Real-time Tracking AF để bạn có thể theo dõi đối tượng một cách chính xác dù cho đối tượng đó có chuyển động. Do vậy, bạn có thể chụp được những bức ảnh chất lượng trong các sự kiện thể thao hay đơn giản chỉ là những khoảnh khắc đời thường trong cuộc sống hàng ngày. Không chỉ vậy, tính năng Real-time Eye AF cũng được tích hợp đem lại khả năng tự động lấy nét vào mắt của đối tượng khi bạn nhấn nửa chừng màn trập, thậm chí có thể ưu tiên mắt trái hoặc mắt phải của đối tượng. Nhờ vậy, bạn có thể chụp được những bức ảnh chân dung đẹp mắt và đúng trọng tâm.
Bạn cũng có thể sử dụng nhiều chức năng để lấy nét một cách chính xác và tinh tế, bao gồm khóa lấy nét nhằm duy trì sự tập trung vào các đối tượng chuyển động trong suốt quá trình sử dụng và có thể định cấu hình được đặt trên đối tượng chuyển động mong muốn. Việc tự động lấy nét cũng có thể được sử dụng với chức năng Focus Magnifier để đem lại độ chính xác cao. Khi bạn chụp ảnh macro, bạn có thể hiển thị chế độ xem phóng to của khu vực chung mà bạn muốn lấy nét sau đó điều chỉnh chính xác điểm lấy nét bằng màn hình cảm ứng.
Máy ảnh Sony A6100 được trang bị màn hình LCD 3.0" với độ phân giải 921k để luôn đem lại hình ảnh chất lượng. Ngoài ra, màn hình máy ảnh có thể nghiêng lên 180° và xuống 74° để dễ dàng tạo khung cho các vlog và selfie đồng thời có thể chụp ảnh góc cao, thấp được một cách đơn giản hơn. Không chỉ vậy, công nghệ White Magic cùng cấu trúc pixel RGBW được tích hợp trên màn hình giúp tăng độ sáng để bạn có thể sử dụng trong điều kiện ánh sáng ban ngày.
Với tính năng Touch Focus, bạn có thể chọn đối tượng của mình chỉ bằng cách chạm vào màn hình. Hơn nữa, chỉ cần chạm vào điểm thích hợp trên màn hình là bạn đã có thể đặt tiêu điểm phù hợp. Cho dù bạn đang chụp ảnh hay quay phim, máy ảnh sẽ bắt đầu tự động theo dõi.
Màn hình của Sony A6100 ngoài tỷ lệ khung hình 3: 2 và 16: 9, bạn cũng có thể chọn tỷ lệ khung hình 1: 1. Điều này có nghĩa là bạn không cần phải chỉnh sửa hình ảnh của mình sau khi chụp mà có thể đăng ngay lên các phương tiện truyền thông với đúng tỷ lệ mà bạn mong muốn.
Wi-Fi và Bluetooth tích hợp cho phép Sony A6100 chia sẻ hình ảnh ngay lập tức với các thiết bị di động để chia sẻ trực tiếp lên mạng xã hội, qua email và lên các trang web lưu trữ đám mây. Giao diện NFC cũng được hỗ trợ, cho phép kết nối một chạm giữa máy ảnh và các thiết bị di động tương thích một cách đơn giản đồng thời bạn có thể xem trực tiếp hình ảnh trên màn hình và điều khiển từ xa màn trập máy ảnh. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng dữ liệu vị trí điện thoại di động qua Bluetooth để gắn thẻ địa lý cho hình ảnh của bạn.
Đi kèm thân máy ảnh là ống kính Sony E PZ 16-50mm f/3.5-5.6 OSS linh động với tiêu cự tương đương 24-75mm, là ống kính zoom cơ bản từ góc rộng đến telephoto ngắn có kết hợp với hệ thống ổn định hình ảnh quang học SteadyShot hỗ trợ giảm rung khi chụp cầm máy.
Hệ ngàm | Sony ngàm E |
Hệ cảm biến | APS-C (1.5x Crop Factor) |
Pixels | Thực tế: 25 Megapixel |
Khả thi: 24.2 Megapixel | |
Độ phân giải tối đa | 6000 x 4000 |
Tỷ lệ khung hình | 1: 1, 3: 2, 16: 9 |
Loại cảm biến | CMOS |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.6 mm |
Định dạng ảnh | JPEG, RAW |
Số bit màu của hình ảnh | 14-Bit |
Chống rung | Không |
Kiểm soát đo sáng | |
Độ nhạy sáng | Tự động, từ 100 tới 32000 (Mở rộng: từ 100 tới 51200) |
Tốc độ màn chập | Màn chập cơ |
1/4000 tới 30 giây | |
Chế độ Bulb | |
1/4000 tới 1/4 giây trong chế độ quay phim | |
Phương thức đo sáng | Center-Weighted Average, Multi-Zone, Spot |
Chế độ đo sáng | Aperture Priority, Auto, Manual, Program, Shutter Priority |
Bù trừ phơi sáng | -5 to +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Phạm vi đo sáng | -2 to 20 EV |
Cân bằng trắng | Auto, Cloudy, Color Temperature, Custom, Daylight, Flash, Fluorescent (Cool White), Fluorescent (Day White), Fluorescent (Daylight), Fluorescent (Warm White), Incandescent, Shade, Underwater |
Chụp liên tục | Lên tới 11 hình/giây ở 24.2 MP đo sáng tối đa 33 hình (Raw) |
Lên tới 11 hình/giây ở 24.2 MP đo sáng tối đa 77 hình (Jped) | |
Lên tới 8 hình/giây ở 24.2 MP | |
Lên tới 6 hình/giây ở 24.2 MP | |
Lên tới 3 hình/giây ở 24.2 MP | |
Chụp tự động | 2/5/10-giây |
Video | |
Định dạng ghi | XAVC S |
UHD 4K (3840 x 2160) at 24.00p/25p/29.97p/100p/119.88p [60 to 100 Mb/s] | |
Full HD (1920 x 1080) at 24.00p/25p/29.97p/50p/59.94p [50 Mb/s] | |
AVCHD | |
Full HD (1920 x 1080) at 23.976p/50i/59.94i/59.94p [17 to 28 Mb/s] | |
Định dạng ghi mở rộng | 4: 2: 2 8-Bit |
UHD 4K (3840 x 2160) at 24.00p/25p/29.97p | |
Full HD (1920 x 1080) at 24.00p/50i/50p/59.94i/59.94p | |
Giới hạn video | Up to 29 Minutes, 59 Seconds |
Hệ video | NTSC/PAL |
Thu âm thanh | Microphone tích hợp sẵn (Stereo) |
Microphone gắn thêm (Stereo) | |
Định dạng âm thanh | AAC LC, AC3, Dolby Digital 2ch, Linear PCM (Stereo) |
Lấy nét | |
Kiểu lấy nét | Tự động và thủ công |
Tính nắng lấy nét | Automatic (A), Continuous-Servo AF (C), Direct Manual Focus (DMF), Manual Focus (M), Single-Servo AF (S) |
Điểm lấy nét | 425 điểm theo pha |
425 điểm theo độ tương phản | |
Độ nhạy sáng khi lấy nét tự động | -2 to +20 EV |
Ống ngắm và màn hình | |
Loại ống ngắm | Điện tử (OLED) |
Kích thước ống ngắm | 0.39" |
Độ phân giải ống ngắm | 1,440,000 điểm ảnh |
Kích thước kính | 23 mm |
Độ phủ | 1 |
Độ phóng đại | Approx. 0.7x |
Điều chỉnh độ cận | -4 to +3 |
Kích thước màn hình | 3" |
Độ phân giải màn hình | 921,600 điểm ảnh |
Loại màn hình | LCD Lật 180° Cảm ứng |
Flash | |
Flash tích hợp | Có |
Các chế độ flash | Auto, Fill Flash, Hi-Speed Sync, Off, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Wireless |
Tốc độ tối đa | 1/160 giây |
Bù trừ công suất flash | -3 to +3 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Chế độ tự động chuyên nghiệp | TTL |
Cổng flash mở rộng | Hot Shoe, Wireless |
Giao diện | |
Khe thẻ nhớ | 1 x SD/SDHC/SDXC/Memory Stick PRO HG-Duo/Memory Stick Pro Duo |
Kết nối (mới) | 3.5mm Microphone, HDMI D (Micro), Micro-B (USB 2.0) |
Kết nối không giây | Wi-Fi |
Bluetooth | |
GPS | None |
Môi trường hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động | 32 to 104°F / 0 to 40°C |
Cấu trúc | |
Pin | 1 x NP-FW50 Rechargeable Lithium-Ion, 7.2 VDC, 1080 mAh (lên tới 420/1 lần sạc ) |
Kích thước (R x C x D) | 4.72 x 2.63 x 2.34" / 120 x 66.9 x 59.4 mm |
Cân nặng | 0.87 lb / 396 g (Thân máy + pin + thẻ nhớ) |
Ống kính đi kèm | |
Tiêu cự lens | 16 tới 50mm (24 tới 75mm tính trên Full Frame 35mm) |
Khẩu độ tối đa | f/3.5 to 5.6 |
Khẩu độ tối thiểu | f/22 to 36 |
Góc nhìn | 83° to 32° |
Độ phóng đại tối đa | 0.215x |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 9.84" / 25 cm |
Thiết kế quang học] | 9 yếu tố trong 8 nhóm |
Số lá khẩu | 7 |
Kiểu lấy nét | Tự động |
Chống rung | Có |
Kích thước kính lọc | 40.5 mm (Kính trước) |
Kích thước ống kính (ø x L) | 2.55 x 1.18" / 64.7 x 29.9 mm |
Cân nặng | 4.09 oz / 116 g |