Kích thước màn hình:4.0"";
Độ phân giải màn hình:640 x 1136px
Hệ điều hành:iOS
Chip xử lý (CPU):A9
Máy ảnh chính:12MP
Bộ nhớ trong:16 GB
Vào thời điểm mọi người đều mong chờ thế hệ kế tiếp của Apple iPhone thì Apple lại cho ra đời dòng iPhone SE, sự kiện "hâm nóng" lại cho tên tuổi của ông lớn smartphone và bước đệm khởi động trước ngày iPhone 7 ra đời trong giới công nghệ. Hãy cùng nhau tìm hiểu về iPhone SE, vì sao dòng sản phẩm này lại có sức hếp dẫn đến vậy.
Vẫn mang dáng vẻ nhỏ nhắn của iPhone 5s, iPhone SE dường như vẫn sở hữu nhiều nét xinh xắn và tinh tế nhất so với các dòng iPhone sau này. Màn hình Retina vẫn 4 inch cho tháo tác một tay nhanh gọn, hiển thị vẫn sắc nét với độ hiển thị 1136 x 640 pixels và mật độ điểm ảnh 326ppi. Thiết kế vẫn vỏ nhôm cùng viền kim loại vác kim cương tinh xảo, chắc hẳn khi cầm trên tay sẽ mang lại cảm giác sử dụng iPhone 5s.
Ở iPhone 5s là camer ra 8MP cho ảnh chụp khá ổn, nhưng không dừng lại ở đó, Apple lại mang iSight Camera 12MP đến với iPhone SE, camera này nằm phẳng trên mặt lưng nhôm và không lồi ra tạo nên thiết kế hoàn thiện hơn. Thêm vào đó, camera của SE còn hỗ trợ tính năng Retina Flash, trong điều kiện thiếu sáng thì đèn này sẽ quan trọng hơn số chấm, giúp chụp ảnh thiếu sáng đẹp hơn.
Tin vui là tính năng hình động Live Photos cũng có mặt trên chiếc iPhone SE mới này mặc dù màn hình không hề có 3D Touch như là iPhone 6s.
Đây chính là điều mà iPhone SE khẳng định sứ hút của mình, bằng việc sở hữu cấu hình mạnh từ iPhone 6s trong một tầm vóc nhỏ, iPhone SE dường như có thể chạy mượt nhiều ứng dụng nặng thông qua con chip Apple A9 64-bit, Apple thậm chí không rút gọn chi tiết quan trọng này, vì thế cả tốc độ clockspeed lẫn dung lượng RAM đều không đổi so với 6s, khả năng xử lí nhanh hơn iPhone 6 là 70%.
SE cũng không khác gì với 5s ở công nghệ bảo mật - Touch ID, cảm biến vân tay thông minh, nhanh và độ bảo mật cao.
Theo trải nghiệm, iPhone SE có dung lượng pin khá tốt hơn iPhone 5s, máy có thể lướt web 4G liên tục trong 13 tiếng trong khi iPhone 5s chỉ là 10 tiếng, hay dùng nghe nhạc đến 50 tiếng trong khi iPhone 5s chỉ dùng được 40 tiếng.
Trong những mẫu smartphone gần đây, Apple đã mang đến cho người dùng gam màu hồng sang trọng đầy mới lạ, iPhone SE cũng đã kế thừa gam màu này, khẳng định điểm trội hơn iPhone 5s trước đây, gam màu mới này góp phần mang đến sự cá tính cho phong cách của người dùng.
Model | iPhone SE |
Tính năng camera | True Tone flash, Auto HDR, Hybrid IR filter, Photo geotagging, Panorama, Live Photos, Autofocus |
Thời gian hoạt động | Đàm thoại: 14 giờ (3G), video: 13 giờ, internet: 12 giờ (3G)/13 giờ (LTE)/13 giờ (Wifi), audio: 50 giờ, thời gian chờ: 10 ngày |
Hệ điều hành | iOS 9 |
Kết nối | 4G LTE, 3G, 2G, Bluetooth 4.2 wireless technology NFC, 802.11a/b/g/n/ac Wi‑Fi |
Kích thước | 123.8 x 58.6 x 7.6mm |
Chất liệu vỏ | Nhôm |
Loại màn hình | Retina |
Độ phân giải màn hình | 1136 x 640 pixels |
RAM | 2GB |
Quay phim | 4K video recording (3840 x 2160) 30 fps, 1080p HD video recording 30 fps/60 fps, 720p HD video recording 30 fps |
Màu màn hình | 16 triệu màu |
Chipset | Apple A9 64-bit |
Số khe SIM | 1 |
Loại sim | Nano SIM |
Khối lượng | 113 (g) |
Thời hạn bảo hành | 12 (tháng) |
Camera sau | 12 (MP) |
Kích thước màn hình | 4 (inches) |
Jack âm thanh | 3,5 (mm) |
Màn hình | |
Cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Mặt kính cảm ứng | Kính cường lực |
Màn hình rộng | 4" |
Công nghệ màn hình | AMOLED |
Độ phân giải | 640 x 1136 pixels |
Camera sau | |
Quay phim | Đang cập nhật |
Chụp ảnh nâng cao | Gắn thẻ địa lý, Chạm lấy nét, Panorama, Tự động lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR |
Đèn Flash | Đèn LED 2 tông màu |
Độ phân giải | 12 MP |
Camera trước | |
Độ phân giải | 1.2 MP |
Thông tin khác | Quay video HD |
Quay phim | Có |
Videocall | Hỗ trợ VideoCall thông qua ứng dụng OTT |
Hệ điều hành - CPU | |
Chipset (hãng SX CPU) | Apple A9 2 nhân 64-bit |
Hệ điều hành | iOS 9 |
Chip đồ họa (GPU) | PowerVR GT7600 |
Tốc độ CPU | 1.8 GHz |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Hỗ trợ thẻ tối đa | Không |
RAM | 2 GB |
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Thẻ nhớ ngoài | Không hỗ trợ |
Bộ nhớ còn lại (khả dụng) | 9.9 GB |
Kết nối | |
Kết nối khác | Air Play, OTG, HDMI, NFC |
Băng tần 3G | HSDPA 850/900/1700/1900/2100 |
Wifi | Wi-Fi hotspot, Wi-Fi 802.11 b/g/n |
Bluetooth | v4.2, LE, A2DP |
Cổng kết nối/sạc | Lightning |
Băng tần 2G | GSM 850/900/1800/1900 |
Hỗ trợ 4G | 4G LTE Cat 4 |
Số khe sim | 1 SIM |
Loại Sim | Nano SIM |
GPS | A-GPS, GLONASS |
NFC | Có |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Thiết kế | Nguyên khối |
Kích thước | Dài 123.8 mm - Ngang 58.6 mm - Dày 7.6 mm |
Chất liệu | Hợp kim nhôm |
Trọng lượng | 113 g |
Thông tin pin | |
Dung lượng pin | 1642 mAh |
Loại pin | Pin chuẩn Li-Po |
Giải trí & Ứng dụng | |
Ghi âm | Có |
Radio | Không |
Chức năng khác | Mở khóa nhanh bằng vân tay |
Nghe nhạc | Lossless, eAAC+, AAC++, AAC, MP3 |
Xem phim | AVI, 3GP, H.265, DivX, Xvid, WMV9, H.264(MPEG4-AVC), WMV, MP4 |