Hệ điều hành là một phần mềm chuyên dụng để điều hành, quản lí chiếc điện thoại của bạn.
Ngôn ngữ là chức năng điện thoại hỗ trợ nhiều loại ngôn ngữ khác nhau nhằm hỗ trợ người dùng sử dụng ngôn ngữ phù hợp
Loại màn hình được sử dụng cho màn hình điện thoại
Màu sắc hiển thị được trên màn hình
Chuẩn cho độ phân giải của màn hình được quy định bởi hiệp hội điện tử quốc tế
Độ phân giải (resolution) là số các ảnh điểm (pixel) mà màn hình có thể hiển thị. Ảnh điểm là các điểm riêng lẻ tạo nên hình ảnh trên màn ảnh.
là thông số chỉ độ lớn hay nhỏ của màn hình điện thoại tính bằng đơn vị: inch
Là công nghệ giúp người dùng tương tác trực tiếp trên màn hình thiết bị
là camera chính với chức năng chụp ảnh trên điện thoại di động và lưu lại những hình ảnh vào bộ nhớ máy hoặc thẻ nhớ.
là một camera nhỏ thường nằm ở mặt trước điện thoại.
hỗ trợ chụp ảnh chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng.
Đặc tính máy ảnh là những đặc điểm cơ bản và nổi bật của máy ảnh trên điện thoại di động nhằm hỗ trợ người dùng có những bức ảnh sống động nhất
là chức năng ghi lại hình ảnh dưới dạng video trên điện thoại di động.
là dịch vụ thoại có kèm hình ảnh, áp dụng cho các thiết bị đầu cuối có gắn camera và màn hình hiển thị, cho phép người sử dụng có thể nghe và thấy hình chuyển động gần như ngay tức thì của nhau.
là thuộc tính thể hiện tốc độ xử lý của CPU tích hợp trong máy
Số nhân xử lý được tích hợp trong 1 CPU vật lý duy nhất
Chipset là con chip hoặc bộ chíp chủ điều khiển mainboard
GPU (Graphics Processing Unit) là bộ nhớ dùng để xử lý đồ họa sử dụng cho các ứng dụng cần công nghệ xử lý 3D
Danh bạ là nơi lưu trữ thông tin số điện thoại của bạn bè và người thân
là bộ nhớ mặc định của nhà sản xuất dùng để lưu trữ tất cả mọi dữ liệu trên điện thoại di động như: phần mềm hoạt động máy, danh bạ, tin nhắn, hình ảnh, nhạc chuông...
Một khe cắm đặc biệt để chèn một thẻ nhớ.
Hỗ trợ thẻ tối đa là chức năng điện thoại có thể gắn thẻ nhớ ngoài vào máy với dung lượng lớn.
Kiểu dáng điện thoại của điện thoại
Trọng lượng điện thoại thể hiện độ nặng nhẹ của của sản phẩm được tính bằng đơn vị Gram (g)
Loại Pin được sử dụng trên điện thoại
Dung lượng của pin được đo bằng đơn vị miliampe giờ
Pin có thể thảo ra khỏi thiết bị hay không
3G, hay 3-G, (viết tắt của third-generation technology) là công nghệ truyền thông thế hệ thứ ba, cho phép truyền cả dữ liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại (tải dữ liệu, gửi email, tin nhắn nhanh, hình ảnh...).
4G là công nghệ truyền thông không dây thế hệ thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng lên tới 1 - 1,5 Gbit/s
Loại sim được sử dụng cho điện thoại
Hỗ trợ đa sim là chức năng điện thoại di động cùng lúc có thể sử dụng nhiều sim khác nhau cùng online trên một điện thoại.
Wi-Fi hay mạng 802.11 là hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến, giống như điện thoại di động, truyền hình và radio.
GPS (Global Positioning System - Hệ thống định vị toàn cầu) là hệ thống dựa vào các vệ tinh toàn cầu để xác định vị trí trên trái đất.
Bluetooth là một công nghệ cho phép truyền thông giữa các thiết bị với nhau mà không cần cáp và dây dẫn.
GPGS (General Packet Radio Service) là dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp
NFC (Near Field Communication) là bộ tiêu chuẩn cho phép smartphone và các thiết bị khác giao tiếp thông qua tín hiệu radio khi chúng ở gần nhau.
Jack tai nghe là chuẩn đầu ra dùng để kết nối với tai nghe
Chuẩn kết nối của điện thoại với máy tính thông qua cáp để truyền tải trao đổi giữ liệu giữa máy tính và điện thoại.
Các kết nối khác có trên điện thoại của bạn
Chuẩn đầu vào dùng để sạc pin điện thoại
là chức năng coi video trên điện thoại di động
là một chức năng máy điện thoại di động có thể nghe nhạc với các định dạng file MP3, ACC, WAV...
Ghi âm là chức năng thu lại (ghi lại) âm thanh xung quanh và lưu trữ vào bộ nhớ của điện thoại để có thể nghe lại.
Một tính năng cho phép người dùng có thể sử dụng điện thoại như một máy phát radio
Chức năng giải trí khác
Màn hình | |
Độ phân giải | 1080 x 1920 pixels |
Màn hình rộng | 5.2" |
Công nghệ màn hình | AMOLED |
Mặt kính cảm ứng | Kính cường lực Gorilla Glass 3 |
Cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Camera sau | |
Quay phim | Quay phim FullHD 1080p@30fps |
Chụp ảnh nâng cao | Gắn thẻ địa lý, Chạm lấy nét, Panorama, Tự động lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, Tự động chụp khi nhận diện nụ cười, HDR |
Độ phân giải | 13 MP |
Đèn Flash | Đèn LED 2 tông màu |
Camera trước | |
Quay phim | Có |
Videocall | Có |
Thông tin khác | Nhận diện khuôn mặt, Tự động lấy nét, Đèn Flash trợ sáng, Camera góc rộng, Selfie ngược sáng HDR |
Độ phân giải | 13 MP |
Hệ điều hành - CPU | |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 330 |
Hệ điều hành | Android 4.4 (KitKat) |
Chipset (hãng SX CPU) | Qualcomm Snapdragon 801 4 nhân 32-bit |
Tốc độ CPU | 2.3 GHz |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Bộ nhớ còn lại (khả dụng) | 8.9 GB |
RAM | 2 GB |
Hỗ trợ thẻ tối đa | 128 GB |
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Kết nối | |
Loại Sim | Nano SIM |
Băng tần 2G | GSM 850/900/1800/1900 |
Băng tần 3G | HSDPA 850/900/1900/2100 |
Bluetooth | V4.0, apt-X |
Hỗ trợ 4G | 4G LTE Cat 4 |
Số khe sim | 1 SIM |
Kết nối khác | OTG |
Cổng kết nối/sạc | Micro USB |
NFC | Có |
Wifi | Wi-Fi hotspot, Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Dual-band |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Trọng lượng | 154 g |
Kích thước | Dài 151.7 mm - Ngang 73.8 mm - Dày 8.5 mm |
Chất liệu | Nhựa |
Thiết kế | Nguyên khối |
Thông tin pin | |
Dung lượng pin | 2400 mAh |
Loại pin | Pin chuẩn Li-Po |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim | MP4, H.264(MPEG4-AVC), WMV |
Nghe nhạc | MP3, eAAC+, WMA, WAV |
Ghi âm | Có |
Radio | Có |
Chức năng khác | HTC BoomSound, Chống nước, chống bụi |