Phân khúc tầm trung vừa chào đón một anh tài - HTC Desire 820, với dự kiến sẽ là thế hệ thay thế cho Desire 816. Thiết kế tương tự như đàn anh nhưng Desire 820 mang một cấu hình mạnh mẽ hơn, và trở thành chiếc chiếc smartphone Android đầu tiên chạy chip 64 bit Qualcomn Snapdragon 615, 8 nhân thực thụ. Camera trước được nâng lên 8 MP, nhiều chức năng chỉnh sửa hình ảnh, đáp ứng nhu cầu của người dùng phân khúc này.
Cấu hình Desire 820 có gì mới?
So với Desire 816, Desire 820 có cấu hình nhỉnh hơn đôi chút nhờ chip Snapdragon 615, 8 nhân, cùng khả năng tính toán 64 bit. Với cấu hình này, người dùng có thể chiến tất cả những game nặng, đồ họa cao, chạy đa nhiệm mượt mà với sản phẩm tầm trung này. Một sản phẩm tầm trung, có tính năng cao cấp, cải tiến mạnh mẽ khả năng đồ họa, hỗ trợ người dùng nhiều hơn trong mọi hoạt động, công việc, giải trí hiệu quả.
Thông số cấu hình của máy mạnh mẽ, với: RAM 2 GB, bộ nhớ trong 16 GB, hỗ trợ thẻ nhớ ngoài đến 128 GB. Pin dung lượng khá 2600 mAh và hỗ trợ 2 SIM 2 sóng tiện lợi. Dù không có kết nối NFC nhưng Desire 820 sẽ được trang bị những kết nối tốc độ cao thông dụng như Wifi, Bluetooth, GPRS…
Trong khi những đối thủ vẫn đang theo đuổi cuộc đua "lên chấm" cho camera sau thì Desire 820 chỉ trang bị một camera 13 MP. Tuy nhiên, điểm nhấn của sản phẩm nằm ở chiếc camera trước lên đến 8 MP, hỗ trợ nhiều điểm ảnh hơn để người dùng có được những tấm ảnh mịn màng, sắc nét. Theo công bố HTC, chiếc smartphone mới nhất của hãng có nhiều tính năng chỉnh sửa hình ảnh để da mặt đẹp hơn, chất ảnh trong trẻo hơn mang lại những tấm ảnh selfie lung linh cho người dùng. Như vậy, Lumia 730/735 đã có một đối thủ đáng gờm khi cạnh tranh trực tiếp về khả năng chụp ảnh selfie chất lượng cao.
Đồng thời, Desire 820 còn trang bị tính năng Live Make up để người dùng có thể chỉnh sửa làn da mịn màng, phù hợp với điều kiện ánh sáng, khung cảnh… trước khi chụp ảnh.
Thiết kế nguyên khối, loa Boomsound quen thuộc
Máy trang bị màn hình 5.5 inch, độ phân giải HD cùng với bộ vỏ polycarbonate nguyên khối, kết hợp với cụm loa Boomsound quen thuộc của HTC khiến sản phẩm có vẻ ngoài tương tự như Desire 816. Dù vậy, Desire 820 mang đến nhiều màu sắc tươi trẻ hơn cho người dùng với các màu Xanh nhạt, Cam, Đen, Trắng, Hồng.
Khả năng giải trí cao, khả năng tái hiện âm thanh, hình ảnh quen thuộc giúp người dùng có thể nghe nhạc, xem phim, giải trí sống động, đầy lôi cuốn, hấp dẫn trên sản phẩm tầm trung chất lượng cao này.
Cùng tranh tài với hàng loạt sản phẩm vừa ra mắt tại IFA 2014, HTC Desire 820 tạo được điểm nhấn khi là smartphone Android đầu tiên chạy chip 64 bit, sẽ được trang bị hệ điều hành Android L đầy mới mẻ của Google để người dùng có thể tận dụng hết tính năng bộ xử lý mạnh mẽ này. Camera trước 8MP cùng những phần mềm hỗ trợ chụp ảnh, bộ vỏ nhiều màu sắc, trẻ trung sẽ mang chiếc Desire 820 tiến sâu vào phân khúc tầm trung, giành được cảm tình của người dùng trẻ, luôn yêu cầu cao về mặt thiết kế, cấu hình, khả năng chụp ảnh selfie chất lượng cao.
Màn hình | |
Màn hình rộng | 5.5" |
Cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Độ phân giải | 720 x 1280 pixels |
Công nghệ màn hình | Super LCD 3 |
Mặt kính cảm ứng | Kính cường lực Gorilla Glass 3 |
Camera sau | |
Quay phim | Quay phim FullHD 1080@24fps |
Độ phân giải | 13 MP |
Đèn Flash | Có |
Camera trước | |
Quay phim | Có |
Videocall | Có |
Độ phân giải | 8 MP |
Hệ điều hành - CPU | |
Chipset (hãng SX CPU) | MediaTek MTK6752 8 nhân 64-bit |
Tốc độ CPU | 1.7 GHz |
Chip đồ họa (GPU) | Mali-T760 |
Hệ điều hành | Android 4.4 (KitKat) |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Hỗ trợ thẻ tối đa | 32 GB |
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Kết nối | |
Băng tần 3G | HSDPA 1700/2100 |
Băng tần 2G | GSM 850/900/1800/1900 |
Loại Sim | Nano SIM |
Cổng kết nối/sạc | Micro USB |
Số khe sim | 2 SIM |
NFC | Không |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Chất liệu | Nhựa |
Thiết kế | Nguyên khối |
Kích thước | Dài 157.7 mm - Ngang 78.7 mm - Dày 7.7 mm |
Trọng lượng | 155 g |
Thông tin pin | |
Dung lượng pin | 2600 mAh |
Loại pin | Pin chuẩn Li-Po |
Giải trí & Ứng dụng | |
Nghe nhạc | MP3, eAAC+, WMA, WAV |
Radio | Có |
Xem phim | MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC), 3GP, AVI |
Ghi âm | Có |