Màn hình viền cong 2.5D - 5.2 Full HD
Ram 3Gb Rom 32Gb hỗ trợ thẻ nhớ ngoài lên đến 256GB
Hệ điều hàng Color OS 3.0 nền tàng Android 5.1
Pin 2900mAh
Oppo vừa cho ra mắt trên thị smartphone mới nhất mang tên Oppo A39 hay còn gọi là Oppo Neo 9s, đây được xem là dòng kế nhiệm của F1s với khả năng Selfie tuyệt đỉnh, tuy vậy, Oppo Neo 9s cũng không mang đến nhiều đột phá vì đây là dòng điện thoại hướng đến người dùng tầm trung với mức giá khá tốt.
Điểm đầu tiên khi nói về Oppo Neo 9s chính là thiết kế khá giống với thiết kế của F1s, khá mỏng, các góc được bo tròn, mặt lưng khá mượt mà và phẳng, khung máy làm bằng kim loại nhưng nắp lưng lại là nhựa giả kim loại với lớp sơn phủ khá tinh tế dường như mang đến điểm cộng cho Oppo Neo 9s. Màn hình của Neo 9s cũng là màn hình cong 2.5D, tăng độ sang trọng và cho cảm giác lướt tay thoải mái hơn. Với kích thước 5.2 inch thì màn hình của Oppo Neo 9s cũng khá vừa tầm tay, không gây khó khăn lắm cho người dùng.
Bàn về cấu hình của Neo 9s, khá mạnh mẽ bằng việc xử dụng vi xử lí Mediatek MT6750 xung nhịp 1.5GHz, bộ nhớ RAM 3GB, bộ nhớ trong 32GB kết hợp với khe cắm thẻ nhở mở rộng thêm tối đa 256GB sẽ tăng thêm nhiều bộ nhớ cho các ứng dụng hay các dữ liệu máy, sẽ giúp máy hoạt động mượt mà hơn. Bên cạnh đó, khe SIM của máy có thể dùng cả 2 SIM chuẩn Nano đã hỗ trợ kết nối LTE, hoạt động cùng lúc với thẻ nhớ micro SD, như vậy người dùng không phải dùng 1 khe cắm SIM để dùng thẻ nhớ.
Đặc biệt, ở Neo 9s chính là việc cập nhật nhiều tính năng ở camera, với độ phân giải 13MP và camera trước 5MP luôn mang đến những bức ảnh có chất lượng cao. Camera sau có chế độ chụp ảnh Ultra HD, chế độ này cho phép ghép 5 ảnh để tạo thành bức ảnh 24MP và chụp ảnh phơi sáng kép thông minh. Trong khi đó, camera trước lại có thể chụp bằng cử chỉ vẫy tay, hạn chế ngay những trở ngại khi selfie cùng lúc nhiều người.
Tính năng camera | Geo-tagging, touch focus, face detection, panorama |
Model | Neo 9s (A39) |
Hệ điều hành | Android OS, v5.1 (Lollipop) |
Kết nối | 4G LTE, 3G, 2G, Wifi, Bluetooth,... |
Tốc độ CPU | 1.5GHz |
Kích thước | 149.1x 72.9 x 7.65mm |
Bộ nhớ trong | 32GB |
Loại màn hình | IPS LCD |
Độ phân giải màn hình | 720 x 1280 pixels |
RAM | 3GB |
Màu màn hình | 16 triệu màu |
Chipset | Mediatek MT6750 8 nhân |
Số khe SIM | 2 |
Chip đồ họa | Mali-T860 |
Loại sim | Nano SIM |
Khối lượng | 147 (g) |
Thời hạn bảo hành | 12 (tháng) |
Camera sau | 13 (MP) |
Kích thước màn hình | 5,2 (inches) |
Camera trước | 5 (MP) |
Dung lượng pin | 2.900 (mAh) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | 256 (GB) |
Jack âm thanh | 3,5 (mm) |
Màn hình | |
Cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Màn hình rộng | 5.2" |
Độ phân giải | 720 x 1280 pixels |
Công nghệ màn hình | AMOLED |
Mặt kính cảm ứng | Kính cường lực Gorilla Glass 4 |
Camera sau | |
Quay phim | Quay phim FullHD 1080p@30fps |
Độ phân giải | 13 MP |
Chụp ảnh nâng cao | HDR, Chạm lấy nét, Panorama, Tự động lấy nét, Nhận diện khuôn mặt |
Đèn Flash | Có |
Camera trước | |
Độ phân giải | 5 MP |
Thông tin khác | Chế độ làm đẹp |
Quay phim | Có |
Videocall | Hỗ trợ VideoCall thông qua ứng dụng OTT |
Hệ điều hành - CPU | |
Chipset (hãng SX CPU) | Mediatek MT6750 8 nhân |
Hệ điều hành | Android 5.1 (Lollipop) |
Chip đồ họa (GPU) | Mali-T860 |
Tốc độ CPU | 1.5 GHz |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
RAM | 3 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ tối đa | 256 GB |
Bộ nhớ còn lại (khả dụng) | 25 GB |
Kết nối | |
Wifi | Wi-Fi hotspot, Dual-band, Wi-Fi 802.11 b/g/n |
Băng tần 2G | GSM 850/900/1800/1900 |
Loại Sim | Nano SIM |
Kết nối khác | OTG |
NFC | Không |
GPS | A-GPS |
Hỗ trợ 4G | Có hỗ trợ 4G |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Cổng kết nối/sạc | Micro USB |
Số khe sim | 2 SIM |
Bluetooth | V4.0, A2DP |
Băng tần 3G | HSDPA 850/900/2100 |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Thiết kế | Nguyên khối |
Kích thước | Dài 149.1 mm - Ngang 72.9 mm - Dày 7.65 mm |
Trọng lượng | 147 g |
Chất liệu | Vỏ nhựa, viền kim loại |
Thông tin pin | |
Dung lượng pin | 2900 mAh |
Loại pin | Lithium-Ion |
Giải trí & Ứng dụng | |
Chức năng khác | Mặt kính 2.5D |
Ghi âm | Có |
Radio | Có |
Xem phim | 3GP, H.265, H.263, WMV, MP4 |
Nghe nhạc | Midi, Lossless, AAC+, WMA, WAV, MP3 |