Bộ cảm biến Full frame (36 x 24 mm)
ISO mở rộng(50-102400)
Bộ xử lý DiGiC 5+ 14-bit
Chụp liên tiếp 14 hình/giây
Màn hình 3,2 inch, 1,04 triệu điểm ảnh
Khe cắm thẻ CF, SDXC
Bạn là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp, là một phóng viên thể thao chuyên nghiệp,…thì chắc chắn bạn sẽ không bỏ qua siêu phẩm mới của Canon đó là Canon 1DX. Canon D1X trang bị hệ thống lấy nét tự động mới với 61 điểm lấy nét, hệ thống đo sáng 252 vùng, hỗ trợ ISO từ 100 đến 204.800, tốc độ chụp lên đến 14 khung hình/ giây cùng bộ cảm biến CMOS kết hợp cùng hai bộ xử lý DIGIC 5+,…. Tất cả góp phần tạo nên một siêu phẩm dành cho dòng máy ảnh chuyên nghiệp. Hãy trải nghiệm một phong cách chuyên nghiệp cùng Canon 1D X.
Tính năng sản phẩm
Màn hình LCD 3.0 inch
Canon 1D X được trang bị màn hình LCD 3.0 inch với độ phân giải lên tới 1.040.000 điểm ảnh, cho phép chụp những góc khó nhất mà không lo ngại bị lóa hay chói.
Hệ thống 61 điểm căng nét tự động cực nhạy
Canon 1D X được trang bị hệ thống căng nét thế mới với 61 điểm căng nét tự động cực nhạy (41 điểm căng chữ thập) cho phép bao phủ phạm vi căng nét tự động rộng hơn với độ chính xác cao cũng như tăng khả năng dõi theo chủ thể. Canon 1D X cung cấp nhiều vùng căng nét tự động rộng, tốt hơn cho việc dõi theo chủ thể, với 5 điểm trung tâm có khả năng căng nét chữ thập chéo (hỗ trợ f/2.8), 21 điểm trung tâm căng nét chữ thập (hỗ trợ f/5.6 theo chiều ngang và dọc) và 20 điểm ngoại biên (hỗ trợ f/4 chiều ngang) và cực nhạy trong môi trường thiếu sang (EV-2 ở vùng trung tâm với f/2.8).
Cảm biến CMOS 18.1 MP và xử lý hình ảnh DIGIC 5+
Canon 1D X sở hữu cảm biến CMOS 18.1 MP cùng với bộ xử lý hình ảnh DIGIC 5+ , xóa tan những nếp gãy màu và hạn chế được những sọc ngang và nâng cao tốc độ xử lý chính xác đến bất ngờ. Bạn hoàn toàn có thể chụp đồng thời nhiều bức ảnh toàn cảnh và chân dung hoàn chỉnh với hình ảnh sắc nét, màu sắc sống động.
ISO có thể mở rộng tới 204800
Canon 1D X hỗ trợ ISO từ 100 đến 51.200, ISO mở rộng tối thiểu 50 và tối đa có hai mức là H1 102.400 và H2 là 204.800 bạn có thể thoải mái chụp ảnh hay quay phim ở bất kỳ điều kiện ánh sáng nào. Bên cạnh đó, tốc độ chụp ảnh có thể lên đến 12 khung hình/giây ở chế độ căng nét One-Shot và Al Servo, thậm chí các nhiếp ảnh gia có thể chọn chế độ chụp siêu tốc để đạt đến tốc độ chụp 14 khung hình/ giây. Bạn hoàn toàn có thể chụp những khoảnh khoắc chuyển đông cực nhanh của các chủ thể ví dụ như trong các trận đá bóng,…
Một số tính năng khác:
- Chế độ Auto Lighting Optimizer - tự động tối ưu hoá ánh sáng - giúp điều chỉnh hiệu quả chất lượng hình ảnh ở điều kiện ánh sáng phức tạp.
- Quay video với nhiều lựa chọn như Full HD 1080p ở tốc độ 24, 25 và 30 khung hình mỗi giây, chuẩn HD 720p ở tốc độ 50 hoặc 60 khung hình mỗi giây.
Thông số kỹ thuật:
Loại | Máy ảnh kĩ thuật số phản xạ ống kính đơn, đo sáng và nét tự động | |
Phương tiện ghi hình | Thẻ CF loại I hoặc II, Tương thích UDMA 7 * Hai khe cắm thẻ CF | |
Kích thước cảm biến | Khoảng 36 x 24mm | |
Ống kính tương thích | Ống kính Canon EF (ngoại trừ EF-S lenses) (Tiêu cự tương đương với cảm biến 35mm được ghi trên ống kính) | |
Ngàm ống kính | Ngàm Canon EF | |
Cảm biến hình ảnh | ||
Loại | Cảm biến CMOS | |
Điểm ảnh thực tế | Khoảng 18.10 điểm | |
Tỉ lệ | 3: 2 | |
Tính năng loại bỏ bụi | Tự động, Thủ công, Thêm hệ xử lí bụi | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hình | Qui tắc thiết kế cho hệ thống tập tin Camera File System 2.0 | |
Loại hình ảnh | JPEG, RAW (14-bit Canon nguyên bản), RAW + JPEG ghi đồng thời nếu kíhc hoạt | |
Điểm ảnh | L (Lớn) | Khoảng. 17.90 megapixels (5184 x 3456) |
M1 (Trung bình 1) | Khoảng. 14.20 megapixels (4608 x 3072) | |
M2 (Trung bình 2) | Khoảng. 8.00 megapixels (3456 x 2304) | |
S (Nhỏ) | Khoảng. 4.50 megapixels (2592 x 1728) | |
RAW | Khoảng. 17.90 megapixels (5184 x 3456) | |
M-RAW | Khoảng. 10.10 megapixels (3888 x 2592) | |
S-RAW | Khoảng. 4.50 megapixels (2592 x 1728) | |
Chất lượng JPEG | Mức 10 | |
Chế độ lưu hình | Tiêu chuẩn, Tự động đổi thẻ, Ghi riêng biệt, Ghi song song | |
Tạo / chọn thư mục | Có | |
Tên tập tin | Mã định sẵn, User setting 1, User setting 2 | |
Đánh số tập tin | Liên tục, tự động thiết lập lại, thiết lập lại thủ công | |
Xử lí hình ảnh khi đang chụp | ||
Phong cách ảnh | Tự động, Standard, Portrait, Landscape, Neutral, Faithful, Monochrome, User Def. 1-3 | |
Cân bằng trắng | Tự động, Thiết lập sẵn (Ánh sáng ngày, Bóng râm, Mây che, Đèn dây tóc, Đèn huỳnh quang, Flash), Cá nhân, Thiết lập nhiệt độ màu (Khoảng. 2500-10000K), Cân bằng trắng cá nhân (5 thiết lập), Có thể hiệu chỉnh cân bằng trắng và cân bằng tráng tách biệt * Có thể kiểm soát nhiệt độ màu của đèn flash bằng bộ truyền tính hiệu. | |
Giảm nhiễu | Áp dụng cho phơi sáng lâu và ISO cao | |
Tự động hiệu chỉnh độ sáng hình ảnh | Auto Lighting Optimizer (tự động tối ưu hoá ánh sáng) | |
Ưu tiên tông màu sáng | Có | |
Hiệu chỉnh quang sai | Hiệu chỉnh thiếu sáng ngoại vi , hiệu chỉnh quang sai | |
Kính ngắm | ||
Loại | Lăng kính 5 mặt ngang tầm mắt | |
Độ phủ | Dọc / Ngang khoảng 100% (điểm đặt mắt khoảng 20mm) | |
Độ phóng đại | Khoàng 0.76x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) | |
Điểm đặt mắt | Khoảng 20mm (từ trung tâm điểm đặt -1m-1) | |
Hiệu chỉnh độ khúc xạ trên máy | Khoảng -3.0 - +1.0m-1 (dpt) | |
Eyepiece shutter | Có sẵn trên máy | |
Màn hình căng nét | Cung cấp Ec-C V, có thể thay | |
Hiện trang thái AF | Có | |
Hiển thị lưới | Có | |
Thước cân bằng điện tử | Ngang: | 1° tăng, ±6° |
Dọc: | 1° tăng, ±4° | |
* Khi chụp ngang | ||
Gương | Loại trả nhanh | |
Xem trước độ sâu trường ảnh | Có | |
Tự động căng nét | ||
Loại | Đăng kí hình ảnh TTL thứ cấp, phát hiện lệch pha | |
Điểm căng nét | 61 điểm (Lên đến 41 điểm chữ thập) * Số lượng điểm ảnh căng nét tự độ AF và căng nét chữ thập phụ thuộc vào ống kính | |
Dải sáng có thể căn nét | EV -2 - 18 (với điểm trung tâm f/2.8 AF, ở 23°C / 73°F, ISO 100) | |
Chế độ căn nét | One-Shot AF, AI Servo AF, Căn nét thủ công (MF) | |
Chế độ chọn vùng căn nét | Single-point Spot AF (chọn thủ công), Single-point AF (chọn thủ công), AF point expansion (chọn thủ công; lên ,xuống,trái và phải), AF point expansion (chọn thủ công; xung quanh), Zone AF (chọn thủ công), tự động chọn trong 61 điểm căng nét tự động | |
Điểu kiện chọn điểm căng nét tự động | Tùy thuộc vào thiết lập ITR EOS AF (AF sử dụng màu sắc và các thông tin nhận diện khuôn mặt có thể) * ITR: Dõi theo thông minh và nhận diện | |
Cấu hình công cụ AF | Nhóm 1 - 6 | |
Tính chất AI Servo | Độ nhạy dõi theo, dõi theo khi tăng tốc.giảm tốc, tự động chuyển điểm căng nét AF | |
Hiệu chỉnh căng nét AF tốt | AF tinh chỉnh (Chỉnh tất cả ống kính hoặc chỉnh từng ống kính) | |
Sáng hỗ trợ AF | Được phát ra bở đèn flash Speedlite chuyên dụng bên ngoài | |
Kiểm soát phơi sáng | ||
Chế độ đo sáng | Cảm biến đo sáng RGB khoảng 100,000-pixel và đo sáng 252 vùng ở khẩu độ cao nhất. Hệ thống EOS iSA (Phân tích chủ thể thông minh) Đo sáng ước lượng (Kết nối với tất cả các điểm AF) Trung bình vùng trung tâm | |
Dải đo sáng | EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) | |
Kiểm soát phơi sáng | Lập trình AE, Ưu tiên màn trập AE, Ưu tiên khẩu độ AE, Phơi sáng thủ công, Phơi sáng dây bấm mềm (Bulb) | |
Tốc độ ISO (nên dùng với chỉ số phơi sáng) | ISO tự động, tự động chỉnh trong khoảng ISO 100 - 51200 (tăng 1/3 - bước hoặc cả bước) và mở rộng đến L (ISO 50), H1 (ISO 102400), H2 (ISO 204800) | |
Chỉnh ISO | Dải ISO, dải ISO tự động và chỉnh ISO tự động cho tốc độ màn trập nhỏ nhất | |
Bù phơi sáng | Thủ công: | ±5 stops ở mức tăng 1/3- hoặc 1/2-stop |
AEB: | ±3 stops ở mức tăng 1/3- hoặc 1/2-stop (Có thể kết hợp với phơi sáng thủ công) | |
Khoá đo sáng AE | Tự động: | Áp dụng ở chế độ căng nét in One-Shot AF với đo sáng toàn khung khi đạt được nét căng |
Thủ công: | Bởi nút khoá AF | |
Hiệu chỉnh mức phơi sáng tiêu chuẩn | Có thể tinh chỉnh AE | |
Đa phơi sáng | ||
Phương pháp chụp | Chức năng / ưu tiên khiểm soát, ưu tiên chụp liên tục | |
Số lượng lần phơi sáng | 2 đến 9 phơi sáng | |
Kiểm soát đa phơi sáng | Chồng thêm, trung bình, sáng, tối | |
Màn trập | ||
Loại | Màn trập mặt phẳng vuông góc với trục thấu kính được điều chỉnh điện tử | |
Độ bền màn trập* | 400,000 lần | |
Tốc độ màn trập | 1/8000 giây đến 30 giây, dây bấm (Toàn dải tốc độ màn trập. Có những dải khác nhau bở chế độ chụp) X-sync ở 1/250 giây | |
Hệ thống chụp | ||
Chế độ chụp | Đơn, Liên tục tốc độ cao , Liên tục tốc độ chậm, hẹn giờ 10 giây, Hẹn giờ 2 giây, Chụp yên lặng đơn, Chụp yên lặng liên tục tốc độ cao | |
Tốc độ chụp liên tục | Chụp liên tục tốc độ siêu cao: | Cao nhất khoảng 14 hình/giây |
Chụp liên tục tốc độ cao: | Cao nhất khoảng 12 hình/giây | |
Chụp liên tục tốc độ chậm: | Cao nhất khoảng 3 hình/giây | |
* Khi tốc độ ISO được thiết lập đến 32.000 hoặc cao hơn, tốc độ chụp liên tục tối đa sẽ khoảng 10fps. | ||
Đèn Flash Speedlite ngoài | ||
Đèn Flash Tương thích | Speedlites dòng EX | |
Đo sáng Flash | Tự động E-TTL II | |
Bù sáng Flash | ±3 stops khi tăng 1/3 hoặc 1/2-stop | |
Khoáng sáng Flash FE | Có | |
Cổng PC | Có | |
HIệu chỉnh mức flash tiêu chuẩn | Có thể tinh chỉnh FE | |
Kiểm soát Flash ngoài | Có | |
Chụp ngắm trực tiếp | ||
Chế độ chụp | Chế độ trực tiếp, nhận diện gương mặt trực tiếp (nhận tương phản), Chế độ nhanh (Nhận lệch pha), Căng nét thủ công (có thể phóng đại khoảng 5x / 10x) | |
Dải sáng để căng nét | EV 1 - 20 (với nhận tương phản, ở 23°C / 73°F, ISO 100) | |
Chế độ đo sáng | Đo sáng bằng cảm biến hình ảnh | |
Dải đo sáng | EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM , ISO 100) | |
Chụp yên lặng | Cung cấp (Chế độ 1 và 2) | |
Hiển thị lưới | Ba loại | |
Quay phim | ||
Chuẩn nén phim | MPEG-4 AVC / H.264 Tỉ lệ bit khác nhau (trung bình) | |
Định dạng lưu âm thanh | Tuyến tính PCM | |
Định dạng phim | MOV | |
Kích thước và tỉ lệ hình/giây | 1920 x 1080 (Full HD): | 30p / 25p / 24p |
1280 x 720 (HD): | 60p / 50p | |
640 x 480 (SD): | 30p / 25p | |
30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, *60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps | ||
Phương pháp nén | ALL-I (I-only), IPB | |
Kính thước tập tin | 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / IPB | Khoảng 235MB/phút. |
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / ALL-I | Khoảng 685MB/phút. | |
1280 x 720 (60p / 50p) / IPB | Khoảng 205MB/phút. | |
1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-I | Khoảng 610MB/phút. | |
640 x 480 (30p / 25p) / IPB | Khoảng 45MB/phút. | |
* Đọc thẻ / tốc độ ghi cần thiết để lưu hình: IPB: ít nhất 10MB/giây / ALL-I: ít nhất 30MB/giây | ||
Chế độ căng nét | Căng nét tương tự chế độ chụp trực tiếp Live View | |
Chế độ đo sáng | Trung bình vùng trung tâm và Ước lượng toàn khung với cảm biến hình ảnh * Tự động hiệu chỉnh bởi chế độ căng nét | |
Dải đo sáng | EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) | |
Kiểm soát phơi sáng | 1. Phơi sáng tự động 2. Ưu tiên màn trập AE 3. Ưu tiên khẩu độ AE 4. Phơi sáng thủ công * Với 1, 2 và 3, có thể bù phơi sáng và khoá sáng AE | |
Bù phơi sáng | Tăng 1/3-stop, ±3 stops (±5 stops cho hình chụp) | |
Tốc độ ISO: (Khuyên dùng cho thông số phơi sáng) | P, Av và BULB: Tự động trong khoảng ISO 100 - 25600, mở rộng đến H (tương đương ISO 51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800) Tv: Tự động trong khoảng ISO 100 - 25600 M: ISO tự động (tự động trong khoảng ISO 100 - 25600), ISO 100 - 25600 chỉnh thủ công (tăng trong 1/3 - hoặc 1 bước), mở rộng đến H (tương đương ISO 32000 / 40000 / 51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800) | |
Mã thời gian | Hỗ trợ | |
Độ trễ khung | Tương thích với 60p / 30p | |
Lưu âm thanh | Tích hợp micro đơn hướng, cung cấp cổng kết nối micro ân thanh nổi bên ngoài Có thể điều chỉnh mức âm thanh, lọc tiếng gió | |
Hiển thị lưới | Ba loại | |
Hình ảnh tĩnh | Có | |
Màn hình LCD | ||
Loại | Màn hình màu, tinh thể lỏng TFT | |
Kích thước và điểm ảnh màn hình | Rộng, 3.2-in. (3: 2) với khoảng 1.04 triệu điểm | |
Điều chỉnh độ sáng | Thủ công (7 mức) | |
Thủ công (7 mức) | Ngang: | Tăng 1°, ±6° |
Dọc: | Tăng 1°, ±4° | |
Ngôn ngữ | 25 | |
Tính năng hướng dẫn | Có thể hiển thị | |
Hiển thị tình trạng máy | Cung cấp | |
Xem lại | ||
Định dạng kiểu hiển thị | Hiện thị từng ảnh, Hiển thị hình ảnh + thông tin (Thông tin căn bản, thông tin chụp, biểu đồ), Hiển thị 4-ảnh, 9-ảnh | |
Cảnh báo vùng sáng | Nhấp nháy vùng dư sáng | |
Hiển thị điểm AF | Có thể | |
Hiển thị lưới | Ba loại | |
Độ phóng đại | Khoảng 1.5x - 10x, vị trí bắt đầu phóng đại và dừng | |
Phương pháp tìm hình ảnh | Từng tấm, Nhảy qua 10 hoặc 100 tấm, nảhy đến ngày chụp, đến thư mục, bằng phim, bằng hình ảnh, bằng đánh giá | |
Xoay hình ảnh | Có thể | |
Đánh giá | Cung cấp | |
Xem lại Phim | Có thể (Màn hình LCD, Ngõ ra hình / tiếng, Ngõ ra HDMI) loa tích hợp sẵn | |
Trình chiếu | Tất cả hình ảnh, theo ngày, theo thư mục, phim, hình ảnh hoặc theo đánh giá | |
Bảo vệ hình ảnh | Có thể | |
Ghi nhớ bằng giọng nói | Có thể Lưu / Nghe lại | |
Sao chép hình ảnh | Có thể | |
Xử lý hình ảnh | ||
Xử lí hình ảnh trên máy ảnh | Chỉnh sáng, Cân bằng Trắng, Phong cách ảnh, Tự độ tối ưu hoá ánh sáng, Giảm nhiểu ở ISO cao, Chất lượng lưu ảnh JPEG, Không gian màu, Hiệu chỉnh ánh sáng ngoại vi, hiệu chỉnh độ méo và quang sai | |
Hiệu chỉnh kích thước | Có thể | |
In trực tiếp | ||
Máy in tương thích | Máy in tương thích PictBridge | |
Hình có thể in | Ảnh JPEG và RAW | |
Lệnh in | Tương thích DPOF phiên bản 1.1 | |
Mạng LAN | ||
Tiêu chuẩn | IEEE802.3u (Ethernet 10BASE-T, 100BASE-TX, 1000BASE-T) | |
Truyền FTP | Tự động truyền trong khi chụp Chọn / Truyền Ảnh Truyền khi nhất SET Truyền với chú thích | |
EOS Utility | EOS Utility điều khiển qua mạng LAN | |
Máy chủ WFT | Kiểm soát máy ảnh / kiểm soát đơn giản / chụp căn bản Xem / lưu ảnh | |
Máy chủ Media | Tương thích DLNA | |
Tính năng đồng bộ nhiều máy | Máy ảnh chủ có thể truyền đồng bộ với 10 máy ảnh con | |
Truyền hình ảnh | ||
Khả năng truyền ảnh | Ảnh tĩnh (JPEG, RAW, RAW + JPEG), Phim | |
Chức năng tùy chỉnh | ||
Chức năng tùy chỉnh | 31 | |
Lưu thiết lập máy ảnh | Có thể lưu 10 thiết lập trên thẻ | |
Tùy chỉnh chế độ chụp | Đăng kí với chế độ chụp C1 / C2 / C3 | |
Đăng kí mục lục cá nhân | Có thể | |
Thông tin bản quyền | Có thể Nhập và Kích hoạt | |
Cổng giao tiếp | ||
Âm thanh / Ngõ ra hình / cổng kỹ thuật số | Hình Analog (Tương thích với NTSC / PAL) / ngõ ra âm thanh nổi Kết nối với máy tính cá nhân, in trực tiếp (Cổng USB tốc độ cao hoặc tương đương) | |
Cổng ra HDMI mini | Loại C (Tư động chuyển độ phân giải), Tương thích CEC | |
Cổng vào microphone ngoài | Cổng âm thanh nổi 3.5mm mini | |
Cổng điều khiển từ xa | Tương thích với điều khiển từ xa loại N3 | |
Cổng Ethernet | Cổng RJ-45, tương thích Gigabit Ethernet | |
Cổng hệ thống phụ | Dành cho bộ truyền tính hiệu không dây WFT-E6 và bộ thu GPS GP-E1 | |
Nguồn | ||
Pin | Pin LP-E4N / LP-E4 (Số lượng: 1) * Nguồn AC có thể cung cấp qua bộ AC Adapter - ACK-E4 | |
Thông tin Pin | Hiển thị lượng pin, số ảnh chụp còn lại và hiệu suất sạc lại | |
Date / Time battery | CR2025 lithium battery (Quantity 1) | |
Kích thước và trọng lượng | ||
Kích thước (W x H x D) | Khoảng 158 x 163.6 x 82.7mm / 6.2 x 6.4 x 3.3in. | |
Môi trường vận hành | ||
Dải nhiệt độ vận hành | 0°C - 45°C / 32°F - 113°F | |
Độ ẩm vận hành | 85% hoặc thấp hơn | |
PIN LP-E4N | ||
Loại | Pin lithium-ion có thể sạc lại | |
Điện thế | 11.1V DC | |
Dung lượng PIN | 2450mAh | |
Kích thước (W x H x D) | Khoảng 68.4 x 34.2 x 92.8mm / 2.7 x 1.3 x 3.7in. | |
Trọng lượng | Approx. 185g / 6.5oz. (excluding protective cover) |