Độ phân giải: 16.3 MP
Bộ cảm biến: CMOS II
Màn hình: LCD 3.0 inch
Quay phim: Full HD
ISO 100 đến ISO 25600
Máy Ảnh Fujifilm X-E2 + 18-55mm
Máy Ảnh Fujifilm X-E2 + 18-55mm sẽ mang đến cho bạn những bức ảnh rõ nét và chân thực nhất nhờ sử dụng cảm biến X-Trans™ CMOS II và bộ xử lý EXR Processor II tiên tiến từ Fujifilm. Đi kèm với máy là ống kính Fujinon 18-55mm với khẩu độ F2.8, tiêu cự 27mm và góc chụp rộng 84mm, đáp ứng được nhu cầu chụp ảnh đa dạng của người dùng.
Thông tin sản phẩm
Bắt chụp mọi khoảnh khắc nhờ tốc độ phản hồi siêu nhanh
Máy Ảnh Fujifilm X-E2 có tốc độ phản hồi cực nhanh giúp lấy nét chính xác kể cả trong điều kiện thiếu sáng. Bên cạnh đó, máy cũng có khả năng lấy nét giúp tối ưu từng phong cảnh và điều kiện chụp khác nhau, mang đến những bức ảnh sắc nét đến không ngờ.
Cảm biến X-Trans™ CMOS II 16M tiên tiến
Được trang bị cảm biến X-Trans™ CMOS II 16M trứ danh của Fujifilm, Fujifilm X-E2 có khả năng tái tạo hình ảnh rõ nét đến từng chi tiết. Không những vậy, với công nghệ LMO giúp tối ưu mô-đun ống kính, hạn chế tối đa hiện tượng quang sai và mờ nhiễu xạ xảy ra khi ánh sáng đi qua các thấu kính, mang đến những bức hình sống động và chân thực hơn.
Lấy nét tự động kép thông minh
Fujifilm X-E2 hiện nay đang là chiếc máy ảnh có tốc độ lấy nét nhanh nhất thế giới với 0.08 giây nhờ hệ nhận diện tiên tiến bên trong cảm biến. Bên cạnh đó, máy còn hỗ trợ tính AF kép thông minh có khả năng tự động chuyển đổi hệ lấy nét đối với từng điều kiện chụp ảnh khác nhau, giúp bạn bắt trọn những khoảnh khắc ấn tượng.
Ống kính Fujinon 18-55mm
Đi kèm với máy ảnh Fujifilm X-E2 là ống kính 18-55mm với khẩu độ F2.8, tiêu cự 27mm và góc chụp rộng 84mm, đáp ứng được nhu cầu chụp ảnh đa dạng của người dùng. Bên cạnh đó, ống kính cũng được tích hợp công nghệ chống rung quang học giúp ổn định hình ảnh, mang đến những bức ảnh đẹp và rõ nét.
Thiết kế tinh tế
Máy Ảnh Fujifilm X-E2 có thiết kế nhỏ gọn và vẻ ngoài tinh tế để bạn có thể dễ dàng mang theo bất cứ lúc nào. Bên cạnh đó, máy cũng được trang bị màn hình LCD 3.0 inch chất lượng cao giúp hiển thị dữ liệu số và biểu tượng để bạn có thể kiểm tra và thiết lập các thông số dễ dàng
Bộ xử lý EXR Processor II cải tiến
Với bộ xử lý EXR Processor II, Fujifilm X-E2 có khả năng phản hồi tức thì với thao tác của bạn, rút ngắn thời gian chụp ảnh xuống chỉ còn 0.5 giây và độ trễ màn trập còn 0.05 giây, giúp tối ưu hóa hình ảnh khi chụp liên tiếp. Đồng thời, thời gian khởi động máy cũng rất ấn tượng với con số 0.5 giây khi máy ở chế độ chờ.
Nhiều chức năng chuyên nghiệp
Fujifilm X-E2 mang đến cho bạn nhiều tính năng chuyên nghiệp và cực kỳ hữu dụng trong nhiếp ảnh. Có thể kể đến một số tính năng nổi bật như:
- Nhận diện khuôn mặt: Giúp tối ưu hóa lấy nét, phơi sáng và cân bằng trắng.
- Đèn flash siêu thông minh: Giúp ghi lại rõ nét những chi tiết khi chụp ảnh ngược sáng hoặc trong cảnh tối, ánh sáng mờ.
- AF: Là chức năng lấy nét thông minh có thể kích hoạt ngay cả khi nhấn nửa nút màn trập. Đồng thời, bạn cũng có thể chọn vùng lấy nét và thiết lập AF-C để chụp liên tục.
- Bộ lọc ảnh nâng cao: Với 8 hiệu ứng độc đáo để bạn thỏa sức sáng tạo với bức ảnh của mình.
- Chuyển chế độ nhiếp ảnh với nút "Drive": Đơn giản và nhanh chóng để chuyển đổi qua lại giữa chế độ quay phim HD, chụp Bracketing, chụp liên tục, panoramas và chế độ phơi sáng kép.
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | FUJIFILM X-E2 |
---|---|
Số điểm ảnh hiệu dụng | 16.3 triệu điểm ảnh |
Cảm biến hình ảnh | 23.6mm x 15.6mm (APS-C) X-Trans CMOS II với bộ lọc màu sơ cấp Số điểm ảnh: 16.7 triệu điểm ảnh
|
Phương tiện lưu trữ | Thẻ nhớ SD memory / SDHC memory/ SDXC (UHS-I)*1 |
Định dạng tập tin |
|
Số điểm ảnh | L: (3: 2) 4896 x 3264 / (16: 9) 4896 x 2760 / (1: 1) 3264 x 3264
|
Ngàm ống kính | FUJIFILM ngàm X |
Độ nhạy sáng | TỰ ĐỘNG (điều chỉnh lên tới ISO6400) tương đương ISO 200 - 6400 ( Độ nhạy đầu ra tiêu chuẩn) Độ nhạy đầu ra mở rộng: tương đương ISO 100, 12800 and 25600 |
Điều khiển phơi sáng | Đo sáng TTL 256 vùng, Đa điểm / Điểm / Trung bình |
Chế độ phơi sáng | AE chương trình, AE ưu tiên tốc độ màn trập,AE ưu tiên khẩu độ, Phơi sáng thủ công |
Bù phơi sáng | -3.0EV - +3.0EV, 1/3EV step (quay phim : -2.0EV - +2.0EV) |
Ổn định hình ảnh | Hỗ trợ với ống kính kiểu OIS |
Nhận diện khuôn mặt | Có |
Kiểu màn trập | Màn trập mặt phẳng tiêu cự |
Tốc độ màn trập | (chế độ P) 1/4 giây đến 1/4000 giây, (Tất cả chế độ khác) 30 giây đến 1/4000 giây. Đèn dây tóc (tối đa 60 phút) Thời gian 1/2 đến 30 giây Đồng bộ tốc độ màn trập và flash : 1/180 giây hoặc chậm hơn |
Chụp liên tục | Xấp xỉ 7.0 khung/giây (JPEG: tối đa xấp xỉ 28 khung hình, RAW / RAW+JPEG: tối đa xấp xỉ 8 khung hình) Xấp xỉ 3.0 khung/giây (JPEG: lên đến dung lượng thẻ nhớ, RAW / RAW+JPEG: tối đa xấp xỉ 8 khung hình)
|
Chụp bracketing tự động | Chụp bracketing với AE (±1/3EV, ±2/3EV, ±1EV) Chụp bracketing với Giả lập phim (chọn 3 loại Giả lập phim) Chụp bracketing với dải tương phản (100% 200% 400%) Chụp bracketing với độ nhạy ISO (±1/3EV, ±2/3EV, ±1EV) |
Lấy nét |
|
Cân bằng trắng | Tự động nhận diện cảnh Tùy chỉnh/ Lựa chọn nhiệt độ màu (K) Thiết lập trước: Tiêu chuẩn/Bóng mờ/Đèn huỳnh quang(ánh sáng ban ngày)/Đèn huỳnh quang(ánh sáng trắng ấm)/Đèn huỳnh quang(Ánh sáng lạnh)/Đèn dây tóc/ Dưới nước. |
Chụp hẹn giờ | 10 giây / 2 giây |
Đèn flash | Đèn flash bật tay (Flash siêu thông minh) Số hướng dẫn: khoảng 7 (ISO200 m), khoảng 5 (ISO100 m) |
Chế độ flash |
|
Chân flash | Có (tương thích flash TTL chuyên dụng) |
Khung ngắm | 0.5-inch, khung ngắm OLED màu xấp xỉ 2.36 triệu điểm Độ phủ vùng nhìn & vùng chụp : Xấp xỉ 100% Điểm đặt mắt : xấp xỉ 23mm Điều chỉnh diopter : -4m-1 đến +2m-1 Cảm biến mắt |
Màn hình LCD | 3.0-inch, tỉ lệ khung hình 3: 2, Xấp xỉ 1.04 triệu điểm, màn hình LCD màu (đọ phủ xấp xỉ 100%) |
Quay phim | Full HD 1920 x 1080 60p / 30p, Quay phim liên tục: lên đến xấp xỉ 14 phút HD 1280 x 720 60p / 30p, Quay phim liên tục: lên đến xấp xỉ 27 phút
|
Chế độ Giả lập phim | 10 kiểu (PROVIA/TIÊU CHUẨN, Velvia/RỰC RỠ, ASTIA/ÊM DỊU, PRO Neg Hi, PRO Neg. Std, MONOCHROME, MONOCHROME LỌC +Ye, MONOCHROME LỌC +R , MONOCHROME LỌC +G , SEPIA) |
Thiết lập dải tương phản | TỰ ĐỘNG (100-400%), 100%, 200%, 400% |
Bộ lọc nâng cao | Toy camera / Miniature / Pop color / High-key / Low-key / Dynamic tone / Soft focus / Partial color (Đỏ/ Cam/ Vàng/ Lục/ Lam/ Chàm) |
Các chức năng nhiếp ảnh khác | Tự động khử mắt đỏ, Thiết lập (Màu sắc, Độ nét, Khoảng D, Chia độ), Chọn thiết lập tùy chỉnh, Panorama chuyển động, Khoảng màu, Viền khung hình, Số ảnh có thể chụp, Hiển thị biểu đồ, Xem trước độ sâu lấy nét, Tối ưu mô đun ống kính, AF trước, Kiểm tra lấy nét, Tô đậm vùng lấy nét Digital Split Image™*3, Mức điện tử, Phơi sáng kép, Thiết lập nút chức năng (RAW, Phim,…) |
Chức năng xem lại | Chuyển đổi RAW, Xoay ảnh, giảm mắt đỏ, Hỗ trợ sách ảnh, Xóa ảnh đã chọn, Tìm kiếm ảnh, Xem lại nhiều ảnh cùng lúc (thumbnail), Xem ảnh theo slide, Đánh dấu tải lên, Bảo vệ, Cắt ảnh, Chỉnh kích thước, Panorama, Yêu thích. |
Truyền tải không dây |
|
Chức năng không dây | Đánh dấu địa lý, Kết nối không dây (Truyền tải ảnh), Xem & Nhận ảnh, PC Autosave |
Chức năng khác | PictBridge, Exif Print, chọn ngôn ngữ, chỉnh thời gian, chế độ Hiệu suất cao, chế độ Im lặng |
Đầu ra |
|
Nguồn điện | Đầu ra NP-W126 (đi kèm) |
Độ dày | 129mm (W) x 74.9mm (H) x 37.2mm (D) / 5.1 in. (W) x 2.9 in. (H) x 1.5 in. (D) (Độ sâu nhỏ nhất: 30.9mm / 1.2 inch) |
Trọng lượng | Xấp xỉ 350g / 12.3 oz. (gồm pin và thẻ nhớ) Xấp xỉ 300g / 10.6 oz. (không gồm pin, thẻ nhớ và các phụ kiện) |
Nhiệt độ vận hành | 0°C - 40°C |
Độ ẩm vận hành | 10 - 80% (không ngưng tụ) |
Dung lượng pin để chụp ảnh*4 (số khung hình có thể chụp khi pin đầy) | Xấp xỉ 350 khung hình (Khi có XF35mmF1.4 R) |
Dung lượng pin để quay phim*4 (khoảng thời gian quay phim khi pin đầy) | Liên tục một đoạn: xấp xỉ 110 phút (Nhận diện khuôn mặt TẮT) |
Thời gian khởi động | Xấp xỉ 0.5 giây, khi chế độ Hiệu suất cao MỞ Xấp xỉ 0.92 giây, khi chế độ Hiệu suất cao TẮT
|
Phụ kiện đi kèm | Pin Li-ion NP-W126 Sạc pin BC-W126 Dây đeo vai Nắp ống kính Kẹp dây kim loại Vỏ bảo vệ Công cụ kẹp gắn CD-ROM (Phần mềm xem ảnh, chuyển đổi tập tin RAW,…*5) Sổ tay hướng dẫn người dùng |