Hệ điều hành: iOS 6
CPU: Dual-core 1 GHz Cortex-A9, PowerVR SGX543MP2 GPU
Chipset Apple A5
Màn hình cảm ứng điện dung LED-backlit IPS LCD, 16 triệu màu
Độ phân giải màn hình: 768 x 1024 pixels, 7.9 inches
Bộ nhớ trong: 32 GB
Camera chính: 5 MP, 2592 x 1944px, autofocus
Cái tên Mini đã mô tả ngắn gọn nhất về iPad Mini 3, nhỏ nhắn nhưng tổng hợp những gì tinh tế nhất. Thiết kế nguyên khối từ kim loại cao cấp mang đến sự bền bỉ lâu dài, tuy nhiên vẫn đảm bảo độ mỏng chiếc tablet chỉ 7.5mm, cân nặng 331 gram cho cảm giác trên tay Mini 3 thoải mái và dễ dàng hơn bao giờ hết.
Độ phân giải Retina là một trong những tiêu chuẩn luôn được nhắc tới đầu tiên khi nói tới độ phân giải màn hình. iPad Mini 3 sở hữu độ phân giải 1536 x 2048 pixel trên màn hình kích thước 7.9 inch, cho mật độ điểm ảnh đạt tới 324 ppi, thỏa mãn tuyệt đối giới hạn nhìn của đôi mắt. Mọi hình ảnh, khoảnh khắc tươi đẹp sẽ được thể hiện một cách trung thực nhất trên iPad Mini 3.
Camera không phải là điểm mạnh trên những chiếc tablet nói chung và trên iPad Mini 3 nói riêng. Tuy nhiên, Apple vẫn trang bị camera 5MP với khả năng quay phim FullHD 30fps. Chỉ chừng đó cũng đủ để ghi lại những kỷ niệm của bạn rất nhanh chóng. Và cùng với iPad Mini 3, những kỷ niệm đó sẽ trở nên ý nghĩa hơn với những hình ảnh và thước phim sắc nét.
So với thế hệ Mini 2 trước đó, có thể nói Apple đã không tạo ra bước nhảy vọt về mặt cấu hình trên Mini 3. Vẫn là con chipset A7, GPU PowerVR GX6430 cùng 1GB RAM, nhưng dường như Apple muốn khẳng định rằng, với một cấu hình như vậy, sức mạnh của iPad Mini 3 vẫn là không thể bàn cãi. Sự kết hợp hoàn hảo giữa phần cứng và phần mềm giúp cho hãng "táo cắn dở" tự tin rằng, Mini 3 vẫn tiếp tục sẽ là trợ thủ hoàn hảo của bạn dù trong công việc hay cuộc sống.
Với việc nâng cấp TouchID cho nút Home, mọi thông tin, dữ liệu riêng tư của bạn trên iPad Mini 3 sẽ thêm an toàn hơn. Tốc độ nhận diện vân tay được cải thiện cũng nhanh hơn cho phép bạn truy cập một cách nhanh chóng.
Chất liệu | Nhôm |
Model | iPad Mini Wifi 3G 32GB |
Hệ điều hành | iOS 6 |
Kết nối | 3G, 4G, Wi-Fi Chuẩn 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, hỗ trợ nano SIM, A-GPS, Bluetooth 4.0 with A2DP, Lightning, jack 3.5mm |
Tốc độ CPU | 1GHz |
Kích thước | 200 x 134.7 x 7.2mm |
Bộ nhớ trong | 32GB |
Loại màn hình | LED-backlit IPS LCD |
Cảm ứng | Điện dung, đa điểm |
Độ phân giải màn hình | 1024 x 768 pixels |
RAM | 512MB |
Tính năng camera | Tự động lấy nét, nhận diện khuôn mặt, HDR |
Quay phim | 1080p@30fps |
Màu màn hình | 16 triệu màu |
Chipset | Apple A5X |
Loại pin | Lithium - Polymer |
Thời gian hoạt động | 10 giờ |
Khối lượng | 312 (g) |
Màu sắc | Đen |
Thời hạn bảo hành | 12 (tháng) |
Camera sau | 5 (MP) |
Kích thước màn hình | 7,9 (inches) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | 32 (GB) |
Màn hình | |
Độ phân giải | 768 x 1024 pixels |
Kích thước màn hình | 7.9" |
Công nghệ màn hình | LED Backlit IPS LCD |
Chụp ảnh & Quay phim | |
Quay phim | Full HD 1080p@30fps |
Camera trước | 1.2 MP |
Camera sau | 5 MP |
Cấu hình | |
Thẻ nhớ ngoài | Không hỗ trợ |
Tốc độ CPU | 1 GHz |
Cảm biến | Con quay hồi chuyển 3 chiều, Gia tốc, La bàn |
RAM | 512 MB |
Chip đồ hoạ (GPU) | PowerVR SGX 543MP2 |
Loại CPU (Chipset) | Apple A5X |
Hệ điều hành | iOS 6 |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Hỗ trợ thẻ tối đa | Không hỗ trợ |
Kết nối | |
Hỗ trợ 3G | Có 3G ( tốc độ Download 21 Mbps, Upload 5.76 Mbps) |
Hỗ trợ 4G | LTE (Bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26) |
Thực hiện cuộc gọi | Không |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Cổng kết nối/sạc | Lightning |
Loại SIM | Nano Sim |
Chức năng khác | |
Ghi âm | Có |
Radio | Không |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kích thước | Dài 200 mm - Ngang 134.7 mm - Dày 7.2 mm |
Trọng lượng | 312 g |
Pin & Dung lượng | |
Loại pin | Lithium - Polymer |